ĐẠI HỌC MYONGJI MYONGJI UNIVERSITY Địa chỉ: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://www.mju.ac.kr. |
1. Giới thiệu chung về Đại học Myongji
Trường Đại học Myongji là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt với những chuyên ngành khác nhau:
Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận dựa trên tư tưởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ mô trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến cho sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.
* CHỨNG NHẬN GIÁO DỤC
Chứng nhận thu hút và quản lý du học sinh nước ngoài (Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng)
Chương trình học bổng chính phủ (GKS) (Viện giáo dục quốc tế quốc gia NIIED công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho DHS nước ngoài nhất)
Chứng nhận giáo dục kinh doanh của Hàn Quốc (KABEA)
Chứng nhận kiến trúc giáo dục Hàn Quốc (KAAB) và Hiệp hội kiến trúc quốc tế (UIA)
Chứng nhận khoa học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc (ABEEK)
Học bổng điện tử Samsung (trao đổi du học sinh với chi nhánh Hungary của tập đoàn điện tử Samsung)
Cổng thông tin điện tử số 1 Naver Band (ký kết hợp tác để dễ dàng và tiện lợi trong việc quản lý và giúp đỡ DHS nước ngoài)
Chương trình SAF (liên kết với hơn 60 trường đại học danh tiếng trên thế giới)
2. Các chương trình đào tạo
2.1. Chương trình đào tạo tiếng hàn
Thời gian | 10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm) |
Kỳ nhập học | Tháng 3,6,9,12 hằng năm. |
Địa điểm | Campus Seoul |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Số lượng học viên tối đa | 15 học viên/lớp |
Học phí | Học phí: 1.400.000 KRW/kỳ |
2.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành và ký túc xá
2.2.1. Campus Seoul
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội |
|
Nhân văn |
|
Kinh doanh |
|
Luật |
|
Công nghệ thông tin ICT |
|
Khối giáo dục lâu dài (Sinh viên nước ngoài không được đăng ký) |
|
Giáo dục chăn nuôi cơ bản (Tự do) | Sau khi hoàn tất 1 năm phải chọn chuyên ngành ở Khuôn viên Seoul |
* Ký túc xá
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.294.000 won/1 kỳ (không bao gồm phí ăn) |
4 người/phòng | 945,000 won/1 kỳ (không bao gồm phí ăn) |
2.2.2. Campus Yongin
Khoa | Chuyên ngành |
Khối khoa học tự nhiên |
|
Khối Khoa học công nghệ |
|
Khối năng khiếu nghệ thuật |
|
Khối kiến trúc |
|
Khối giáo dục chăn nuôi cơ bản (Tự do) | Sau khi hoàn tất 1 năm phải chọn chuyên ngành ở Khuôn viên Yongin |
* Ký túc xá:
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.252.000 KRW/4 tháng (20 phiếu ăn/tháng) |
4 người/ phòng | 901.000 KRW/4 tháng (20 phiếu ăn/tháng) |
3. Các chương trình học bổng:
3.1. Học bổng Đại học:
Chưa có Topik | 20% học phí (hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Tipik 3 | 40% học phí (theo diện sinh viên nước ngoài) |
Topik 4 | 60% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 20% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Topik 5 | 70% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 30% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
Topik 6 | 80% học phí (40% diện sinh viên nước ngoài, 40% hỗ trợ sinh hoạt phí) |
GPA | HỌC BỔNG |
Trên 4.0 (A) | giảm 100% tiền học phí |
Trên 3.5 (B+) | giảm 50% tiền học phí |
Trên 3.0 (B) | giảm 40% tiền học phí |
Trên 2.5 (C+) | hỗ trợ sinh hoạt phí bằng 20% tiền học phí |
3.2. Học bổng sau Đại học
HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN |
Học bổng 100% |
Sinh viên duy trì học bổng thì từ kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 (B+) trở lên |
Học bổng 50% | Dành cho tất cả DHS nước ngoài
|